Khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc Tế (Fibe)
 
Khung chương trình đào tạo Thạc sĩ chuyên ngành Kinh tế quốc tế



Ban hành kèm theo Quyết định số 718 /QĐ-ĐT, ngày 12/3/2013 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 48 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung: 7 tín chỉ

- Khối kiến thức nhóm chuyên ngành: 11 tín chỉ

+ Bắt buộc: 9 tín chỉ                            

+ Tự chọn: 2/6 tín chỉ

- Khối kiến thức chuyên ngành: 18 tín chỉ

+ Bắt buộc: 12 tín chỉ                          

+ Tự chọn:  6/14 tín chỉ

- Luận văn: 12 tín chỉ          

2. Khung chương trình đào tạo
 
TT
Mã số học phần
Tên học phần
Số tín chỉ
Số giờ tín chỉ
Mã số các học phần tiên quyết
Lý thuyết
Thực hành
Tự học
I

Khối kiến thức chung

7
 
 
 
 

1                     1

CTP 5001
Triết học
3
45
0
0
 

2                     2

ENG 5001

Tiếng Anh cơ bản

4
40
20
0
 
II

Khối kiến thức nhóm chuyên ngành

11
 
 
 
 
II.1

Các học phần bắt buộc

9
 
 
 
 

3                     3

ENG 6001

Tiếng Anh học thuật

3
25
20
0
 

4                     4

INE 6001
Thiết kế nghiên cứu luận văn
2
20
10
0
 

5                     5

INE 6005
Lý thuyết kinh tế vi mô
2
20
10
0
 

6                     6

INE 6003

Lý thuyết kinh tế vĩ mô

2
20
10
0
 
II.2

Các học phần tự chọn

2/6
 
 
 
 

7                     7

PEC 6003

Công nghiệp hóa ở các nước đang phát triển

2
20
10
0
 

8                     8

PEC 6009

Nghèo đói, bất bình đẳng và chính phủ ở các nước kém phát triển

2
20
10
0
 

9                     9

PEC 6024

Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam

2
20
10
0
 
III

Khối kiến thức chuyên ngành

18
 
 
 
 
III.1.

Các học phần bắt buộc

12
 
 
 
 

10                 7

INE 6006
Thương mại quốc tế
3
30
15
0
 

11                 8

INE 6007
Tài chính và tiền tệ quốc tế
3
30
15
0
 

12                 9

INE 6019
Đầu tư quốc tế: Chính sách và thực tiễn
3
30
15
0
 

13                 1

INE 6020

Kinh doanh quốc tế: Thách thức trong bối cảnh cạnh tranh toàn cầu

3
30
15
0
 
III.2.

Các học phần tự chọn

6/14
 
 
 
 

14                 1

INE 6004
Kinh tế thế giới hiện đại
2
20
10
0
 

15                  

INE 6008
Các thị trường và định chế tài chính
2
20
10
0
 

16                  

INE 6009
Tài chính công
2
20
10
0
 

17                  

INE 6010
Quản lý dự án quốc tế
2
20
10
0
 

18                 1

INE 6011

Công ty xuyên quốc gia: chuyển giao công nghệ và phát triển.

2
20
10
0
 

19                  

INE 6012

Nợ nước ngoài của các nước đang phát triển.

2
20
10
0
 

20                 1

PEC 6025
Nhà nước, thị trường và quản trị quốc tế
2
20
10
0
 
IV
INE 7001
Luận văn
12
 
 
 
 
Tổng cộng
48
 
 
 
 
 

Người đăng: Thu Huyền